V24ENF1 LG DUALCOOL Điều hòa Inverter 1 chiều 24,000 BTU (2.5HP) V24ENF1

    n

  • Dual Inverter™
  • n

  • Tiết kiếm năng lượng
  • n

  • Làm lạnh nhanh
  • n

  • Bảo hành 10 năm máy nén kép Dual Inverter compressor™
  • n

  • Gold Fin™
  • n

  • Giảm tiếng ồn
  • n

Mô tả

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

    \n

  • \n

    \n

    TUV Rheinland chứng nhận

    \n

    \n

    \n

    \n

    TUV Rheinland chứng nhận

    \n

    \n

    Dựa trên kết quả thử nghiệm nội bộ của LG trên: máy điều hòa không khí biến tần LG (US-Q242K*) làm mát nhanh hơn tới 40% so với máy điều hòa không khí không biến tần của LG (TS-H2465DAO). *Nhiệt độ ban đầu (Ngoài trời 35°C, Trong nhà 33°C), Nhiệt độ thiết lập (26°C).

    \n

    \n

  • \n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

    \n

  • \n

    \n

    Xác minh của TUV

    \n

    \n

    \n

    \n

    Xác minh của TUV

    \n

    \n

    Máy điều hòa không khí biến tần LG (US-Q242K*) tiết kiệm năng lượng hơn tới 70% so với máy điều hòa không khí không biến tần của LG (TS-H2465DAO). *Nhiệt độ ban đầu (Ngoài trời 35°C, Trong nhà 33°C), Nhiệt độ thiết lập (26°C), Thời gian thử nghiệm (8 giờ).

    \n

    \n

  • \n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

*Dựa trên kết quả thử nghiệm nội bộ của LG trên máy điều hòa không khí LG DUAL Inverter có độ ồn dưới 19dBA. (Mẫu máy – V10API)

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

    \n

  • \n

    \n

    Bảo hành máy nén 10 năm

    \n

    \n

    \n

    \n

    Bảo hành máy nén 10 năm

    \n

    \n

    Với chế độ bảo hành 10 năm cho máy nén, người dùng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm trong thời gian dài.

    \n

    \n

  • \n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

    \n

  • \n

    Một nửa máy điều hòa không khí LG có thể nhìn thấy được lắp trên tường với cửa trước mở cho biết máy đang bật. Một vòng tròn xung quanh đèn chất lượng không khí của máy và một vòng tròn phóng đại được mở ra để hiển thị các đèn màu xanh lá cây của bảng chất lượng không khí và các con số để hiển thị chất lượng không khí chính xác. Logo DUAL Inverter có thể nhìn thấy trên máy.

    \n

    \n
    \nTiêu thụ năng lượng dễ giám sát
    \n
    \n

    \n

    Màn hình luôn duy trì thông báo để bạn có thể dễ dàng theo dõi và giảm mức tiêu thụ năng lượng*. *Tiêu thụ năng lượng trong quá trình hoạt động điều hòa không khí.

    \n
    \n

  • \n

  • \n

    "Máy điều hòa không khí LG được lắp trên một bức tường cỏ. Logo R32 cho hiệu quả năng lượng nằm ở góc trên bên phải."

    \n

    \n
    \nMôi chất lạnh thân thiện với môi trường
    \n
    \n

    \n

    Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường với chất làm lạnh R32 cải thiện hiệu quả năng lượng.

    \n
    \n

  • \n

  • \n

    "Một gia đình ngồi trên một chiếc ghế dài trong phòng khách với máy điều hòa không khí LG được lắp đặt phía trên họ. Các đường không khí màu xanh lam đang đi ra cho biết máy đang bật. Ở tiền cảnh là mặt trước của điều khiển từ xa hiển thị các nút và nhiệt độ."

    \n

    \n
    \n4 mức kiểm soát năng lượng chủ động
    \n
    \n

    \n

    Chủ động kiểm soát mức tiêu thụ năng lượng với 4 cấp độ dựa trên nhu cầu sử dụng.

    \n
    \n

  • \n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

    \n

  • \n

    Hình ảnh mặt bên của máy điều hòa không khí có thể nhìn thấy trên tường. Hai bàn tay đang vươn lên, một tay cầm dụng cụ, cho thấy việc lắp đặt dễ đang.

    \n

    \n
    \nLắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
    \n
    \n

    \n

    Tiết kiệm thời gian và công sức, nhanh chóng tận hưởng bầu không khí mát lạnh.

    \n
    \n

  • \n

  • \n

    Máy điều hòa không khí LG được lắp trên một bức tường cỏ. Logo R32 cho hiệu quả năng lượng nằm ở góc trên bên phải.

    \n

    \n
    \nMang đến giấc ngủ trọn vẹn
    \n
    \n

    \n

    Trải nghiệm môi trường ngủ thoải mái nhất với các chức năng tự động điều chỉnh*. *Khi chức năng ngủ thoải mái được kích hoạt.

    \n
    \n

  • \n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

*Mức cụ thề có thề khác nhau từy theo từng dòng máy.

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

KÍCH THƯỚC

\n

\n

\n

TÓM LƯỢC

\n

\n

    \n

  • \n

    \n

    CÔNG SUẤT LÀM LẠNH TIÊU CHUẨN (NHỎ NHẤT – LỚN NHẤT) – BTU/H

    \n

    21.500 (3.600 ~ 23.800)

    \n

    \n

  • \n

  • \n

    \n

    KÍCH THƯỚC (MM, R X C X S)

    \n

    Dàn lạnh: 998 X 345 X 210
    \nDàn nóng: 870 X 650 X 330

    \n

    \n

  • \n

  • \n

    \n

    CÔNG NGHỆ NỔI BẬT

    \n

    Máy nén biến tần Dual Inverter

    \n

    \n

  • \n

  • \n

    \n

    LỢI ÍCH THÊM

    \n

    Máy nén bảo hành 10 năm

    \n

    \n

    \n

    THÔNG SỐ CƠ BẢN

    \n

    \n

      \n

    • \n

      \n

      Công suất làm lạnh danh định (nhỏ nhất – lớn nhất)

      \n

      1.055 / 6.301 / 6.975 KW
      \n3600 / 21500 / 23800 Btu/h

      \n

      \n

      \n

      Hiệu suất năng lượng (CSPF)

      \n

      5 sao

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      CSPF

      \n

      5.42

      \n

      \n

      \n

      EER/COP

      \n

      3.41 W/W / 11.62 (Btu/h)/W

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Nguồn điện

      \n

      1Ø, 220~240V, 50 Hz

      \n

      \n

      \n

      Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất – lớn nhất)

      \n

      270 – 1850 – 2600 W

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Cường độ dòng điện (nhỏ nhất – lớn nhất)

      \n

      1.70 – 8.50 – 12.00 A

      \n

      \n

    • \n

    \n

    \n

    \n

    \n

    DÀN LẠNH

    \n

    \n

      \n

    • \n

      \n

      Lưu lượng gió (Làm lạnh, Max / H / M / L) – m³/min

      \n

      20 / 15 / 12.5 / 10.6

      \n

      \n

      \n

      Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) – dB(A)

      \n

      – / 47 / 41 / 37 / 32

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Kích thước (Rộng*Cao*Sâu) – Net – mm

      \n

      998 x 345 x 210

      \n

      \n

      \n

      Khối lượng (Net) – kg

      \n

      11.6

      \n

      \n

    • \n

    \n

    \n

    \n

    \n

    DÀN NÓNG

    \n

    \n

      \n

    • \n

      \n

      Lưu lượng gió (Tối đa) – m³/min

      \n

      49.0

      \n

      \n

      \n

      Độ ồn (Làm lạnh, Trung bình) – dB(A)

      \n

      55

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Kích thước (Rộng*Cao*Sâu) – Net – mm

      \n

      870 x 650 x 330

      \n

      \n

      \n

      Khối lượng (Net) – kg

      \n

      42.5

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Phạm vi hoạt động làm lạnh (°C , DB)

      \n

      18 ~ 48

      \n

      \n

      \n

      Aptomat

      \n

      30 A

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Dây cấp nguồn

      \n

      3×4 No. × mm²

      \n

      \n

      \n

      Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh

      \n

      2×4+2×1.5 No. × mm²

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Đường kính ống dẫn – Ống lỏng – mm

      \n

      ø 6.35

      \n

      \n

      \n

      Đường kính ống dẫn – Ống gas – mm

      \n

      ø 15.88

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Môi chất lạnh – Tên môi chất lạnh

      \n

      R32

      \n

      \n

      \n

      Môi chất lạnh – Nạp bổ sung – g/m

      \n

      20

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Chiều dài ống – Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa – m

      \n

      3 / 7.5 / 30

      \n

      \n

      \n

      Chiều dài ống – Chiều dài không cần nạp – m

      \n

      12.5

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Chiều dài ống – Chênh lệch độ cao tối đa – m

      \n

      20

      \n

      \n

      \n

      Ống trong dàn tản nhiệt

      \n

      ĐỒng

      \n

      \n

    • \n

    • \n

      \n

      Cấp nguồn

      \n

      Indoor

      \n

      \n

    • \n

    \n

    \n

    \n

    \n

  • \n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n

\n